0938.064.599

Tovalgan Ef 150

Giảm đau đầu, đau nhức cơ, đau nhức răng, đau do mọc răng, nhổ răng. Cảm lạnh, cảm cúm, nhiễm trùng đường hô hấp trên hoặc nhiễm trùng đường hô hấp dưới. Tiêm chủng.

  • Mô tả

Mô tả

Thành phần: Mỗi gói thuốc bột sủi  1,5g có chứa:

Paracetamol …………………………………………….. 150 mg

Tá dược vừa đủ …………………………………………… 1 gói

Tá dược gồm có: Acid citric, Natri bicarbonat, Đường trắng, Aspartam, Natri sarcharin, Bột cam, PVP, Tween 80, Natri benzoat, Cồn 96.

Chỉ định: 

– Đau đầu, đau nhức cơ, đau nhức răng, đau do mọc răng, nhổ răng.

– Cảm lạnh, cảm cúm, nhiễm trùng đường hô hấp trên hoặc nhiễm trùng đường hô hấp dưới.

– Tiêm chủng.

Chống chỉ định: Thuốc này không được dùng trong những trường hợp sau:

– Dị ứng với Paracetamol.

– Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.

– Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehyodro-genase.

Thận trọng:

– Phải báo ngay cho thầy thuốc khi dùng quá liều, hoặc nhỡ cho uống liều quá cao. Thuốc này chứa Paracetamol, vì vậy không sử dụng cùng với các thuốc khác cũng có chứa Paracetamol để tránh quá liều hàng ngày đã được chỉ định.

– Nếu triệu chứng đau dai dẳng quá 5 ngày, hoặc còn sốt quá 3 ngày, hoặc thuốc chưa đủ hiệu quả, hoặc thấy xuất hiện các triệu chứng khác, không tiếp tục điều trị mà nên hỏi ý kiến thầy thuốc của bạn.

– Trường hợp có bệnh gan nặng, hoặc bệnh thận, phải hỏi ý kiến thầy thuốc trước khi dùng Paracetamol.

– Trường hợp ăn kiêng muối hoặc ăn nhạt (giảm muối) phải hỏi ý kiến thầy thuốc.

– Với liều thuốc khuyến cáo, không nên thay thế Aspirin với Paracetamol. Trường hợp nghi ngờ, đừng gần ngại hỏi ý kiến bác sỹ của bạn.

Tác dụng phụ:

– Ban da và những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn cảm với Paracetamol và những thuốc có liên quan. Trong 1 số ít trường hợp riêng lẻ, Paracetamol đã gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

– Da: Ban

– Dạ dày-ruột: buồn nôn, nôn

– Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.

– Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

– Khác: Phản ứng quá mẫn

Liều dùng: 

6 đến 24 tháng tuổi: 1 gói/lần, không quá 4 gói/ngày.

2 đến 5 tuổi: 1 gói/lần, không quá 6 gói/ngày.

4 đến 9 tuổi: 2 gói/lần, không quá 8 gói/ngày.

8 đến 11 tuổi: 2 gói/lần, không quá 12 gói/ngày.